LogoLogo
Navigation
Advanced Javascript
Advanced Javascript
  • 😆Attribute Starts With Selector [name^="value"] (ok)
  • 🥹 Tìm hiểu về Map và Set trong javascript (ok)
  • 🫢 The Array.from() method returns an array from any iterable object. (ok)
  • 😍localeCompare() method compares two strings return sort order -1, 1,0 (for before, after, or equal)
  • 😍JavaScript Array some() method returns true (and stops) if the function returns true() (ok)
  • Add key value pair to all objects in array (ok)
  • 🥸Làm một sider tuyệt đẹp "Timed-Cards-Opening"
  • 🥸Scroll animations! How to add a flowing path like the Lusion site with SVG and Javascript (ok)
  • Chia sẽ code plugin tạo thời gian chờ tải cho nút download
  • 😛jQuery 1.9 .live,.delegate,.on is not a function (ok)
  • 😁Importing CSS Breakpoints Into JavaScript (ok)
  • The matchMedia() method returns a MediaQueryList with the results from the query. (ok)
  • Collect nhiều sách pdf (ok)
  • 😁Check device Agent chrome, firefox ... (ok)
  • === START Three.js and TypeScript ===
  • Setup Development Environment (ok)
  • === END Three.js and TypeScript ===
  • === START THREE.JS ===
  • 🥳Fundamentals - three.js manual
    • Light trong Three.js
  • == Start Nguyên tắc cơ bản ===
  • Nguyên tắc cơ bản
  • Thiết kế đáp ứng
  • nguyên thủy
  • 😅Điều chỉnh camera (ok)
  • 😅Điều chỉnh scale
  • 🥲Xử lý màn hình HD-DPI
  • 😃So sánh Mesh với Object3D
  • 😅Trục AxesHelper
  • 😅Tạo GridHelper
  • 😆MeshBasic, MeshLambert, MeshPhong, MeshToon, MeshStandard, MeshPhysical, Shader, RawShader
  • == End Nguyên tắc cơ bản ===
  • 🥰Bài viết mẫu thự hành tọa độ, quay (ok)
  • Giới thiệu HTML5 Canvas
  • Bài 1: Làm quen với môi trường 3D của ThreeJS
  • Bài 2: Dịch chuyển đối tượng 3D - Controls
  • Bài 3: makeup
  • Bài 4: Models loader
  • 😁Những trang học three.js
  • Source Code Example
  • === END THREE.JS ===
  • === START WebGL ===
  • 😇Trang học WebGL && Shador
  • 😅Tìm hiểu về OpenGL ES 2.0
  • Tìm hiểu về WebGL phần 1: thư viện đồ họa web.
  • Tìm hiểu WebGL Phần 2: Đi sâu vào cách code WebGL appication
  • Tìm hiểu WebGL Phần 3: Đi sau vào cách code WebGL appication - các ví dụ
  • Tìm hiểu WebGL Phần 4: Các ví dụ.
  • === END WebGL ===
  • 😃Getting started with systemjs full (ok)
  • Đọc thêm bài này Mô-đun ECMAScript và khả năng tương thích trình duyệt (ok)
  • 😖Thư viện chặn truy cập vào Devtool (ok)
  • === START JAVASCRIPT Vanila ===
  • 😄Làm cách nào để ngăn sự kiện onclick của cha mẹ kích hoạt khi nhấp vào con parent, child ? (ok)
  • 😁Bootstrap 5 - multi item carousel (ok)
  • Three dots ( … ) in JavaScript
  • "... Three Dots" đã thay đổi javascript như thếnào ?
  • Array-like objects, Chuyển đối tượng arguments thành array (ok)
  • 😇Making a short alias for document.querySelectorAll (ok)
  • JavasScript Siblings (ok)
  • JavaScript Modules Full (ok)
  • JavaScript select Element (ok)
  • === END JAVASCRIPT Vanila ===
  • Sử dụng async, await, bất đồng bộ lấy dữ liệu Pagination, sử dụng Deferred 👌 phần 2 (ok)
  • how to use multiple ternary operator in javascript, ?:, ?? (ok)
  • 😅[DATETIMEPICKER] jQuery Plugin Date and Time Picke Full (ok)
  • === START tutorial HYPERAPP ==
  • [HYPERAPP] Hyperapp - JavaScript micro-framework chỉ 1kB (ok)
  • [HYPERAPP] hyperapp-tutorial-step-1 (ok)
  • [HYPERAPP] hyperapp-tutorial-step-2 (ok)
  • [HYPERAPP] hyperapp-tutorial-step-3 (ok)
  • [HYPERAPP] hyperapp-tutorial-step-4 (ok)
  • === END tutorial HYPERAPP ==
  • Free and Open Source Web Builder Framework
  • 😁How to recursively fetch data from paginated API then combine into one array (ok)
  • 😆Create a form with dom with nested tags, Wrapping a set of DOM elements using JavaScript (ok)
  • 😇Array find, Tìm phần tử đầu tiên thỏa mãn điều kiện (ok)
  • 😁Array find, Tìm phần tử cuối cùng thỏa mãn điều kiện (ok)
  • Cách tích hợp bộ lọc select chọn nhanh Tỉnh, Thành & Quận, Huyện, districts, provinces (ok)
  • object with methods, you can simply call a method from the object returned. (ok)
  • Portfolio, Filter, Gallery, Tabmenu (ok)
  • JavaScript chạy bất đồng bộ như thế nào?, Microtask ,Macrotask, queueMicrotask bài viết hay (ok)
  • 😋Learn prototypejs 😒😒😒
  • === START JavaScript chuyên sâu ===
  • [JavaScript chuyên sâu] Higher order function trong JavaScript - phần 1 (ok)
  • [JavaScript chuyên sâu] - Higher order function - phần 2: closure, currying, callback
  • [JavaScript chuyên sâu] - So sánh Constructor Function và Factory Function
  • [JavaScript chuyên sâu] - 5 vai trò của Function: function, object, property, callback, constructor
  • [JavaScript chuyên sâu] : Đồng bộ và bất đồng bộ của JavaScript - phần 1: Callback
  • [JavaScript chuyên sâu]: Từ hàm IIFE tới Module Pattern
    • 😍IIFE=>Immediately Invoked Function Expression=>khởi tạo function & chạy ngay, import, export như nào
  • Tìm hiểu về Higher-Order Functions trong JavaScript
  • === END JavaScript chuyên sâu ===
  • QR-Card (ok)
  • === START DATATABLE ===
  • [DATATABLE] bộ lọc sử dụng các thẻ bên trong td matter.vn (ok)
  • 😁[DATATABLE] JQuery Datatables Editor - Alternative to the official one (ok)
  • Example: Datatables Add Edit Delete with Ajax, PHP & MySQL (ok)
  • [DATATABLE] fixedColumns, DataTable, Left and right fixed columns (ok)
  • [DATATABLE] Sử dụng thư viện dataTables.bootstrap.min.js && dataTables.bootstrap.min.js (ok)
  • [DATATABLE] DataTables.net with DataTableQueryBuilder sample input filter (ok)
  • [DATATABLE] How to use Tabledit plugin with jQuery Datatable in PHP Ajax (ok)
  • [DATATABLE] DataTables Custom Filter Demo (ok)
  • [DATATABLE] Datatable multiple checkbox demo (ok)
  • [DATATABLE] HTML5 export buttons (ok)
  • [DATATABLE] CodePen Home DataTable 2 Card view (ok)
  • [DATATABLE] DataTables - Column Search (ok)
  • [DATATABLE] CodePen Home dataTables conditional row and cell styling (ok)
  • [DATATABLE] DataTables example of styling Excel export(ok)
  • === END DATATABLE ===
  • 😅Bất ngờ về sử dụng Window History full 1 (ok)
  • 😁Bất ngờ về sử dụng Window History full 2, window.history.scrollRestoration,history.replaceState(ok)
  • workingHoursBetweenTimes, tính giờ làm việc, giờ làm thêm (ok)
  • 😅addDataToArray, cộng mảng đối tượng với điều kiện key == (ok)
  • You can get the number of days in a specified month (ok)
  • Lấy giá trị khác nhau đầu tiên, cuối trong một mảng Object (ok)
  • swiperjs.com (ok)
    • Swiper Slider (ok)
  • Một số cách viết ngắn gọn code trong JS phần 1 (ok)
  • Một số cách viết ngắn gọn code trong JS phần 2 (ok)
  • literal javascript, php (ok)
  • Bài toán kinh điển sử dụng three dots lấy tất cả các key của object, key same, plus (ok)
  • convert object to array javascript (ok)
  • ==== Start Google Sheet ====
  • Kintone width Appscript (ok)
  • [GOOGLE-SHEETS] Buttons in Google Sheets
  • [GOOGLE-SHEETS] thực hiện chuyển dữ liệu sang bản khác (ok)
  • [GOOGLE-SHEETS] method getRange (ok)
  • [GOOGLE-SHEETS] method getRange (ok)
  • Bài 1: Khai Báo Biến và Đọc Ghi Ô – Dải Ô (Cell / Range)
  • Bài 2: Các Hàm Lấy Giá Trị và Đặt Giá Trị Dải Ô getRange – getValues – setValues
  • Bài 3: Copy và Di Chuyển Dải Ô Sang Sheet khác
  • Bài 4: Vòng Lặp For
  • Bài 5: Di chuyển dòng từ Sheet này sang Sheet khác
  • [Help] – Chuyển Cột Sang Hàng (bỏ ô trống) (ok)
  • Bài 6: Câu lệnh điều kiện IF (ok)
  • Bài 7: Giới thiệu các Trigger App Script – onEdit onOpen
  • [Help] – Form nhập liệu đơn giản
  • Bài 8: Hộp thoại Dialog / Popup
  • Bài 9: Ghi công thức Google Sheet vào ô
  • Bài 10: Đọc Ghi Mảng (Array) App Script
  • Bài 11: Tạo xác thực dữ liệu phụ thuộc
  • Lấy Email người dùng đang hoạt động trên Google Sheet – getActiveUser
  • Bài 12: Liên kết Google Form – Sheet – Apps Script
  • [Series Email] Bài 1: Gửi Email bằng Apps Script cơ bản
  • [Series Email] Bài 2: Gửi Email Đính Kèm File – Hình Ảnh
  • [Series Email] Bài 3: Gửi Email Cho Danh Sách Nhập Vào Từ Google Sheet
  • Addon Email All in One | Email AI1 | RA MẮT BẢN THỬ NGHIỆM
  • [Series Email] Bài 4: Gửi Email Bcc Cho Danh Sách Nhập Vào Từ Google Sheet
  • [Series Email] Bài 5: Tạo Hộp Thoại Xem Email Trước Khi Gửi
  • [Series Email] Bài 6: Gửi Email Theo Template Cho Sẵn
  • [Series Email] Bài 7: Gửi Email Xác Nhận Điền Form (Email Confirmation)
  • [Series Email] Bài 8: Hẹn Giờ Gửi Email
  • SpreadsheetApp
  • Giới hạn các Service trong Apps Script
  • [CF] Lọc dải ô bao gồm dải ô khác
  • Cách lưu trữ trong Google Apps Script – PropertiesService
  • [CF] Custom Function Google Sheets là gì và Cách ‘cài đặt’
  • [CF] Tìm Ô – Có Giá Trị – Cuối Cùng Trong Cột – Google Sheets
  • [CF] Đếm số lần xuất hiện kí tự trong dải ô Google Sheets
  • [CF] Lọc dải ô không bao gồm
  • ==== End Google Sheet ====
  • [REDUCE] JavaScript Array reduce()
  • Merge object and split array by size, Trộn object và tách array theo size (ok)
  • Đặt điều kiện mới load js (ok)
  • Calculate working days between two dates in Javascript excepts holidays (ok)
  • Remove everything after a certain character remove replace (ok)
  • CodePen Home Image zoom on hover - auto run - view full (ok)
  • ======== Start Slider Revolution =======
  • How to start (ok)
  • Revolution Lightbox tham khảo
  • Mẫu và thực viện để thực hành (ok)
  • Tài liệu Slider Revolution Jquery 2.0 (ok)
  • Tài liệu Slider Revolution Jquery 4.1.2 (ok)
  • ======== End Slider Revolution =======
  • jQuery click / toggle between two functions (ok)
  • [TEXT ANIMATION] làm hiệu ứng chữ dòng trên xuất hiện trước rồi mới đến dòng dưới (ok)
  • Phát hiện phần tử xuất hiện ở màn hình, Detect element appearing on screen, view (ok)
  • what does !function in Javascript mean? (ok)
  • [WEBPACK] Một cách phân biệt khi bundle ra es5 hay es6 một ví dụ sử dụng webpack (ok)
  • Javascript Self Invoking Functions (ok)
  • ====== Start Convert ES5 class to ES6 class ====
  • VS Code tips: Convert ES5 class to ES6 class code action (ok)
  • ====== End Convert ES5 class to ES6 class ====
  • Get Substring between two characters using javascript (ok)
  • add Html Table rows data into JSON array Object (ok)
  • lightGallery, lightgalleryjs, Lightbox (ok)
  • same height (ok)
  • Hình ảnh :(
  • ============ Start serialize =============
  • jQuery serialize() Method (ok)
  • serialize width php mysql (ok)
  • serialize, serializeObject, serializeArray (ok)
  • How to access jQuery serialized data? (ok)
  • ============ End serialize =============
  • Sử dụng addQueryVar để thêm vào đường dẫn ajax (ok)
  • Cách tích hợp captcha style2.track360.xyz (ok)
  • Simple JavaScript Captcha Example (Client Side Captcha)
  • 😍Đoạn mã sử dụng translate.google.com (ok)
  • ========== Start [MultiLang] ===========
  • [MultiLang] MultiLang.js (ok)
  • [MultiLang] Localizing JavaScript apps with jQuery.i18n (ok) (full)
  • [MultiLang] jQuery i18n những điều nên biết (ok)
  • [MultiLang] How to Create a Multilingual Application using JavaScript
  • [MultiLang] Build multiple language website using jQuery and JSON based methods (ok)
  • [MultiLang] Switch Different Languages On The Webpage - jQuery multilang (ok)
  • [MultiLang] jquery-multilang (ok)
  • ========== End [MultiLang] ===========
  • [MINICOLORS] jquery.minicolors (ok)
  • jQuery - addClass ACTIVE--> set timeout --> cycle (ok)(online.vinmec.com)
  • WP Mapbox GL JS Settings key (ok)
  • Xử lý ảnh thiếu thuộc tính title, alt trên style2.track360.xyz (ok)
  • Register your schema (ok)
  • ========= Start Learn Graphql Website =======
  • 1. Query and Mutation types
  • ========= End Learn Graphql Website =======
  • [GRAPHQL] Tạo Database với Mysql (ok)
  • KẾT NỐI VỚI MYSQL – NODEJS – 05
  • 😍Quick start graphql (ok)
  • Hướng dẫn bắt đầu GraphQL với Node.js (Phần 1)
  • Hướng dẫn bắt đầu GraphQL với Node.js (Phần 2)
  • Cách bắt đầu với ứng dụng GraphQL, React, Apollo Client và Apollo Server
  • [Fullstack] Xây dựng forum bằng GraphQL, React, Apollo và Prisma - Part 1 (Application Introduction
  • 😍[Fullstack] Xây dựng forum bằng GraphQL, React, Apollo và Prisma - Part 2 (Backend - Project Setup a
  • [Fullstack] Xây dựng forum bằng GraphQL, React, Apollo và Prisma - Part 3 (Backend - Simple Mutation
  • [Fullstack] Xây dựng forum bằng GraphQL, React, Apollo và Prisma - Part 4 (Backend - Connect to Data
  • 😍Prisma Crud Full
    • 🥰Sử dụng kết hợp prisma.io với wordpress như nào?
    • [ERROR] gặp lỗi TypeError: Do not know how to serialize a BigInt (ok)
    • 😍Migrate MongoDB to MySQL using Prism Key Differences (ok)
  • Setting Up Prisma with MySQL: A Step-by-Step Guid
  • Tìm hiểu GraphQL, Xây dựng 1 GraphQL server với prisma
  • 🥹Đã có bài viết về sqlite, sqlite3 đầy đủ (ok)
  • 😍Querying Sequelize Full link sequelize.org (ok)
  • 😁Sqlite Sequelize Example (ok)
  • 😍CRUD with React and GraphQL Mysql (ok)
  • 😍A GraphQL Sqlite, sequelize Full (ok)
  • GraphQL in practice - Part 1: Xây dựng GraphQL server với Apollo Server, ExpressJS và MongoDB
  • GraphQL in practice - Part 2: Tạo ứng dụng GraphQL với Apollo Client và React
  • GraphQL in practice - Part 2: Tạo ứng dụng GraphQL với Apollo Client và React
  • TÌm hiểu về GraphQL
  • Cùng tìm hiểu về GraphQL
  • Simple Guidance For You In GraphQL
  • [GRAPHQL] Get started with Apollo Server (ok)
  • [GRAPHQL] Schema basics (ok)
  • [GRAPHQL] Subscriptions (ok)
  • [GRAPHQL] Unions and interfaces (ok)
  • Tham khảo: https://www.howtographql.com
  • Tìm hiểu GraphQL: Các khái niệm cơ bản (ok)
  • GraphQL Và Ưu Điểm Nổi Bật So Với Rest API?
  • Xây dựng server GraphQL với NodeJS (ok)
  • Tìm hiểu GraphQL
  • Xây dựng GraphQL server với Node.js
  • Ví dụ Tạo Restfull API - CRUD đơn giản với NodeJS, GraphQL (ok)
  • Sequelize with Node, Express & Mysql and it’s setup (ok)
  • Sequelize in Nodejs Part I
  • Sequelize in Nodejs Part II
  • Videos NodeJS + MySQL Database
  • NodeJS – Lưu trữ dữ liệu trên MySQL với Sequelize
  • Exploring The Node.js With MySQL Example Using Sequelize & Express
  • Tạo model, migration, seeds với Sequelize
  • Sử dụng passport với sequelize và MySQL
  • Tạo model, migration, seeds với Sequelize
  • GraphQL là gì? Bắt đầu với GraphQL
  • Xây dựng API sử dụng Laravel và GraphQL
  • How To Connect To MySql Database Using Sequlize In Express (Node) Application
  • Node.js MySQL Tutorial
  • Node.js Rest APIs example with Express, Sequelize & MySQL
  • Getting Started with Node, Express and Mysql Using Sequelize
  • [GRAPHQL] GraphQL – Công nghệ mới cho web developer
  • GraphQL là gì? Tìm hiểu về GraphQL (ok)
  • [GRAPHQL] Cùng tìm hiểu về GraphQL
  • Điều gì ẩn chứa bên trong $.event???
  • ===== Start Put JavaScript Design Patterns Into Practice (Videos) ========
  • 2.1. The Factory Pattern (ok)
  • 3.1. The Publisher-Subscriber Pattern (ok)
  • 3.2. The Strategy Pattern (ok)
  • Rời phần thử khỏi mảng sử dụng filter (ok)
  • 3.3. The Observer Pattern (ok)
  • 3.4. The Chain of Responsibility Pattern (ok)
  • 3.5. The Mediator Pattern (ok)
  • 3.6. The Iterator Pattern (ok)
  • ===== End Put JavaScript Design Patterns Into Practice (Videos) ========
  • ========== Start RequireJS Tutorial =======
    • Sử dụng RequireJS và AMD để module hóa code JavaScript (ok)
  • 😍Trình duyệt không có require, nhưng Node.js thì có. Với Browserify để trình duyệt cũng có (ok)
  • Sử dụng Bower để quản lý các thư viện code trong Laravel (ok)
  • RequireJS - Environment Setup (ok)
  • RequireJS - Configuration (ok)
  • RequireJS - AMD Modules (ok)
  • RequireJS - Defining Function (cách sử dụng require rất lạ) (ok)
  • RequireJS - Optimizer (ok)
  • ========== End RequireJS Tutorial =======
  • ========== Start jQuery Ui ======
  • Jquery Datepicker select multiple date ranges in one calender, button Reset (ok)
  • Tạo chức năng tự động hoàn tất nhập liệu với thư viện jQuery UI Autocomplete (Phần 1) (ok)
  • Draggable Widget, Droppable Widget (ok)
  • jQuery drag and drop (kéo thả bằng jQuery)
  • jQuery drag full (ok)
  • jQuery drop full (ok)
  • jQuery Resizable full (ok)
  • Tablesorter full (ok)
  • Live search through table rows (ok)
  • Loại bỏ một số cột không tìm kiếm trong Tablesorter (ok)
  • jQuery Sortable full, tablesorter (ok)
  • jQuery Selectable full (ok)
  • jQuery UI Sortable Tutorial - Save Positions With Ajax & PHP & MySQL (ok)
  • jQuery Drag and Drop TODO List with PHP MySQL (ok)
  • ========== End jQuery Ui ======
  • [TUTORIAL] TRÍCH XUẤT THÔNG TIN TỪ WEBSITE VỚI HTML AGLITITY PACK
  • ======== Start handlebars js =======
  • Sử dụng handlebars js
  • Handlebars nhỏ nhưng có võ
  • ======== End handlebars js =======
  • ==== Start JavaScript Tutorial ====
  • JavaScript Introduction
  • What is JavaScript
  • JavaScript Essentials
  • JavaScript Variables
  • JavaScript Operators
  • JavaScript Conditionals
  • JavaScript Loops
  • JavaScript Built-in Types
  • JavaScript Objects
  • JS Advanced Objects
  • JavaScript Arrays
  • JavaScript Functions
  • JavaScript Function Objects
  • JavaScript JSON
  • JavaScript Regular Expressions
  • Bôi màu cho một ký tự đặc biệt và chuỗi @EsportsArcadia Regular Expression (ok)
  • JavaScript Reference
  • ==== End JavaScript Tutorial ====
  • 🧐===== Start JavaScript Design Patterns ==
  • JavaScript Design Patterns
  • JavaScript Design Patterns – Explained with Examples
  • Js design pattern doFactory master (ok)
  • Chapter 5: jQuery Patterns
  • JavaScript Design Patterns (ok)
  • Abstract Factory (ok)
  • Builder (ok)
  • Factory Method (ok)
  • Prototype (ok)
  • Singleton (ok)
  • Adapter ( ok)
  • Bridge (ok)
  • Composite (ok)
  • Decorator (ok)
  • Facade (ok)
  • Flyweight (ok)
  • Proxy (ok)
  • Chain of Responsibility (ok)
  • Command (ok)
  • Interpreter (ok)
  • Iterator (ok)
  • Mediator (ok)
  • Memento (ok)
  • Observer (ok)
  • State (ok)
  • Strategy (ok)
  • Template Method (ok)
  • Visitor (ok)
  • ===== End JavaScript Design Patterns ==
  • ======== Start Backbone.js Tutorial Videos ======
  • Backbone.js Tutorial - 1 - Installation.mp4 (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 2 - Introduction to Models (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 3 - Model Attributes (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 4 - Model Change Events ( ok)
  • Backbone.js Tutorial - 6 - Introduction to Views (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 7 - (Views) Differerence between el and $el (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 8 - (Views) Creating New HTML Elements (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 9 - (Views) Using the Render Function (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 10 - (Views) Events (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 11 - Introduction to Collections (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 12 - (Collections) Adding and Removing Elements (ok)
  • Backbone.js Tutorial - 13 - (Collections) Modifying Elements
  • Backbone.js Tutorial - 14 - (Collections) Events (ok)
  • ======== End Backbone.js Tutorial Videos ======
  • ====== Start Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners =====
  • Backbone :)
  • 1. Learn backbone.js tutorial from scratch(Part 2) Features and Working Principle of backbone.js
  • 2. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 4) About el and $el in Backbone.js
  • 3. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 5) Underscore Templates in Backbone.js
  • 4. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners (Part 7) Delegate Events in backbone.js
  • 5. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 8) Introduction of models in backbone.
  • 6. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 9) Pass Model data to backbone.js View
  • 7. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 10) Model data to underscore.js templ
  • 8. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 11) Head back to underscore.js symbol
  • 9. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 12) Model Events in backbone.js
  • 10. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 13) Model Validation in backbone.js
  • 11. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 14) Model Change Events in backbone.j
  • 12. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 15) More Model Events and listenTo ev
  • 13. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 16) Model Inheritance in backbone.js
  • 14. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 17) Collection in backbone js
  • 15. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 18) Collection Events in backbone.js
  • 16. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 19) Collection to underscore.js templ
  • 17. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 20) Underscore js Methods in backbone
  • 18. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 21) Routing in backbone.js
  • 19. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 22) Parameterized Routing in backbone
  • 20. Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners(Part 23) Handlebars templates in backb
  • ====== End Learn backbone.js tutorial from scratch for beginners =====
  • Giới thiệu Backbone.js (ok)
  • Backbone.localStorage thay thế Backbone.sync lưu vào window.localStorage thay vì vào máy chủ (ok)
  • Một ví dụ full LocalStorage với BackBoneJS (ok)
  • ========== Start Backbonejs Php Mysql =============
  • Full code backbonejs php mysql (ok)
  • Giao diện html để thực hành từ đầu (ok)
  • Xây dựng giao diện (ok)
  • Thực hiện chức năng crud add (ok)
  • Phân tích để tạo giao diên http://localhost/gulp/#crud/new 1.0
  • Phân tích để tạo giao diên http://localhost/gulp/#crud/new 1.1
  • Phân tích để tạo giao diên http://localhost/create/#crud/index 2.0
  • Chức năng thêm dữ liệu http://localhost/create/#crud/new (ok)
  • Lấy dữ liệu ra trang http://localhost/create/#crud/index (ok)
  • Chức năng cập nhật dữ liệu http://localhost/create/#crud/1/edit (ok)
  • ========== End Backbonejs Php Mysql =============
  • JQuery-Template (ok)
  • Learning JavaScript Design Patterns P.1 (ok)
  • Learning JavaScript Design Patterns P.2 (ok)
  • Learning JavaScript Design Patterns P.3 (ok)
  • Singleton design pattern PHP (ok)
  • Singleton Pattern javascript (ok)
  • Factory Pattern (ok)
  • Decorator Pattern (ok)
  • Creational Pattern (ok)
  • Constructor Pattern (ok)
  • Singleton Pattern (ok)
  • Module Pattern (ok)
  • Factory pattern (ok)
  • Built-in Object Factory (ok)
  • Iterator (ok)
  • Bridge Pattern (ok)
  • Composite Pattern (ok)
  • Một số Design Patterns có thể sử dụng trong Javascript – Phần 1 (ok)
  • Chém gió về JavaScript Design Pattern - Part 1(ok)
  • Chém Gió Về JavaScript Design Pattern Phần 2
  • Chém gió về JavaScript Design Pattern - Part 3
  • 4 Design Patterns trong Javascript mà bạn nên biết
  • Design Pattern trong JavaScript (ok)
  • Lebab chuyển mã ES5 của bạn thành ES6 / ES7. Nó hoàn toàn ngược lại với những gì Babel làm (ok)
  • Turn your ES5 code into readable ES6 (ok)
  • Thuộc tính :selected quá tuyệt cho sự lựa chọn (ok)
  • jQuery I want to add an active class to the linked ID of an anchor tag style2.track360.xyz (ok)
  • Keep URL unaffected when anchor link is clicked (ok)
  • [UI SLIDER] Ui slider with text box input (ok)
  • [SELECT2] version Select2 3.5.3 nhìn trực quan hơn (ok)
  • [SELECT2] keypress select2, enter key press keycode yp.vn (ok)
  • [SELECT2] Select2 Bootstrap Theme (ok)
  • [SELECT2] tags (ok)
  • [SELECT2] tokenSeparators (ok)
  • [SELECT2] click change value (ok)
  • [SELECT2] jQuery $.ajax options (ok)
  • [SELECT2] Full Options (ok)
  • [SELECT2] value placeholder (ok)
  • [SELECT2] Can thiệp vào templateResult (ok)
  • [SELECT2] làm lá cờ gắn trước text kiểu kool ngầu (ok)
  • [SELECT2] cam thiệp vào templateSelection (ok)
  • [SELECT2] thêm thẻ bọc vào lựa chọn ví dụ thẻ <strong/> (ok)
  • [SELECT2] opening when a result is selected (ok)
  • [SELECT2] Full Adapters hay (ok)
  • [SELECT2] Kiểu dữ liệu trả về cho giao diện dùng html & json (ok)
  • [SELECT2] sử dụng ngôn ngữ, i18n, language (ok)
  • [SELECT2] dropdownParent (ok)
  • [SELECT2] Hiểu submit trong javascript và nâng cấp sử dụng select 2, autocomplate (ok)
  • [SELECT2] Common problems Select2 does not function properly when I use it inside a Bootstrap modal
  • [SELECT2] Full Events (ok)
  • [SELECT2] lấy dữ liệu của wp, wordpress để thực hành (ok)
  • [JSONPLACEHOLDER SELECT2] Full Sử dụng website jsonplaceholder.typicode.com để thực hành (ok)
  • Sử dụng fetch trên console.log để get api test (ok)
  • jQuery.naturalWidth / jQuery.naturalHeight images natural Width Height Native Width (ok)
  • [SUBMIT ] form submit jquery (ok)
  • Tạo file package.json bằng lệnh (ok)
  • [TYPESCRIPT] tạo file tsconfig.json bằng lệnh (ok)
  • [TYPESCRIPT] cài đặt package chạy trực tiếp ts, tsx, ts-node (ok)
  • Object for Three Dots, Array for Three Dots (ok)
  • Cách giải thích Private Constructors & Singletons quá tuyệt (ok)
  • [TYPESCRIPT] Một số scripts hay được sử dụng trong typescripts (ok)
  • [TYPESCRIPT] A practical guide to TypeScript decorators exmaple (ok)
  • Object.getOwnPropertyDescriptor() (ok)
  • JavaScript — Property Descriptor && PropertyDescriptor (ok)
  • [TYPESCRIPT] Employing “Namespaces” in TypeScript to encapsulate your data
  • 😅[TYPESCRIPT] Một ví dụ sử dụng TypeScript Namespaces, xuất file use on browser (ok)
  • [NODEJS] object hóa một file trong javascript Nodejs - require, exports and module.exports
  • [TYPECRIPT] Omit type when extending an interface Cách loại trừ các thuộc tính khỏi giao diện (ok)
  • How TO - List Grid View (ok)
  • Javascript module, import, export, dễ ẹc, nhưng có thể bạn vẫn chưa biết
  • [BABEL] Giải thích gói babel (ok)
  • Cấu hình Webpack và Babel 7 cho React (ok)
  • ----------------- Start Kế thừa Prototype ngang và dọc -------------------
  • Kế thừa Prototype ngang và dọc
  • class, super, constructor (ok)
  • Kế thừa ngang giữa function (ok)
  • Ví dụ về kế thừa prototype ngang theo function constructor. Liên quan đến hàm call(), sẽ có bài chi
  • Kế thừa ngang giữa 2 object
  • Muốn tạo một class, object có tên k hác khi console.log?? (ok)
  • Ví dụ về Function constructor và object instance (ok)
  • Tất cả đều từ Function
  • ----------------- End Kế thừa Prototype ngang và dọc -----------
  • Easy Responsive Tabs to Accordion (ok)Demos
  • [ERROR] unable to read package/javascript (ok)
  • ------------Start Json-----------------
  • Cách để truyền dữ liệu dạng boolean trong Postman (ok)
  • ------------ End Json-----------------
  • ---------- start JSONP ---------------------
  • Cross-Domain Ajax Requests
  • 1. JSONP (JSON with padding)
  • 2. CORSCross-origin resource sharing (CORS) là một cơ chế đặc biệt cho phép resource đặt tại một do
  • 3. Proxy
  • JSONP là gì và tại sao nó được tạo ra? (ok)
  • 4. Javascript – Tạo script động và kĩ thuật JSONP (ok)
  • ----------- End JSONP --------------
  • Destructuring Assignment in ES6
  • Cơ chế bất đồng bộ trong javascript (ok)
  • jQuery.inArray()
  • website check call stack (ok)
  • Bài 6: Template Literals trong ES6 (ok)
  • ES6 Arrow Functions (ok)
  • Lập trình TypeScript (ok)
  • Uncaught ReferenceError: exports is not defined in filed generated by Typescript (ok)
  • Cách hoạt động của các module loader? (ok) một ví dụ kinh điển :)
  • RequireJS Cho Người Mới Bắt Đầu (ok) quá tuyệt
  • Tiny loaders tương tự REQUIREJS (Ok)
  • Javascript Module Loader – From the basic (ok)
  • ES6 Modules and CommonJS (Oke) Một ví dụ quý hơn vàng :(((
  • CommonJS là một module pattern hỗ trợ cho tất cả các phiên bản Node.js. Với CommonJS, JavaScript obj
  • ------------------------Start webpack ----------------------
  • [WEBPACK] Làm một ví dụ compile scss, sass bằng WEBPACK full (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack watch mode (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack dev server (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack output hash digest (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack multiple entry points (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack multiple file types per entry (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack import export module (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack source map (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack import jQuery (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack import jQuery - Bootstrap (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack import jQuery - Materialize
  • Webpack từ A đến Á: Code Splitting (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Code Splitting (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack resolve alias - extensions
  • Config alias chuẩn trong webpack (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack Babel Loader (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack Eslint Loader (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack Url Loader (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack File Loader (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack Style Loader (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Webpack Sass Loader (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Html Webpack Plugin (ok)
  • Option chunks Html Webpack Plugin (ok)
  • Webpack từ A đến Á: Clean Webpack Plugin (ok)
  • What is the difference between @babel/core and babel-core? (ok)
  • [WEBPACK] 2. Webpack : Khởi Tạo Project (nghiepuit)
  • [WEBPACK] 3. Webpack : Apply Babel Cho Project (nghiepuit)
  • [WEBPACK] 4. Webpack : CSS Loader (nghiepuit)
  • plugin @babel/plugin-proposal-class-properties
  • [WEBPACK] 5. Webpack : Tạo Project ReactJS (
  • [WEBPACK] 7. Webpack : File Loader - Tích Hợp Bootstrap
  • [WEBPACK] 8. Webpack : Tích Hợp Jquery, React, Redux Devtools (nghiepuit)
  • [WEBPACK] 9. Webpack : Vendor Caching
  • [WEBPACK] 10. Webpack : CommonsChunkPlugin
  • [WEBPACK] 10. Webpack : CommonsChunkPlugin (ok)
  • [WEBPACK] Webpack series (ep3) - code splitting - chia code trong webpack (ok)
  • Compile SASS with Webpack into a CSS file (ok)
  • [WEBPACK] 11. Webpack : Optimize Khi Bundle template (ok)
  • [WEBPACK] 12. Webpack : Clean Project (ok)
  • [WEBPACK] 12+. Webpack : webpack-dev-server
  • [WEBPACK] Plugin HtmlWebpackPlugin (ok)
  • HashRouter vs BrowserRouter
  • [WEBPACK] Webpack giúp kết nối các module lại với nhau ( (ok)
  • [WEBPACK] Chú ý: @babel/preset-env dùng cho những gói cũ thay vì khai báo mới babel-preset-env (ok)
  • [WEBPACK]
  • [WEBPACK] webpack-dev-server (ok)
  • [WEBPACK] liên kết với trang Webpack (ok)
  • [WEBPACK] Webpack output hash digest (ok)
  • [WEBPACK] Webpack multiple file types per entry
  • [WEBPACK] Webpack import export module (ok)
  • [WEBPACK] Webpack source map (ok)
  • Simple use jQuery with TypeScript (ok)
  • [WEBPACK] Webpack import jQuery (ok)
  • [WEBPACK] Webpack import jQuery - Bootstrap (ok)
  • [WEBPACK] Webpack import jQuery - Materialize
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Code Splitting
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Webpack resolve alias - extensions
  • [WEBPACK] Config alias chuẩn trong webpack
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Webpack Babel Loader
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Webpack Eslint Loader
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Webpack Url Loader (ok)
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Webpack File Loader
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Webpack Style Loader (ok)
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Webpack Css Loader
  • [WEBPACK] Webpack từ A đến Á: Webpack Sass Loader
  • [WEBPACK] [SPITEST] Teach you how to use webpack to generate css sprites
  • Page learn webpack good
  • Remove unused CSS styles from Bootstrap using PurgeCSS (ok)
  • [WEBPACK] Webpack cho người mới bắt đầu (ok)
  • [WEBPACK] cấu hình output (ok)
  • [WEBPACK] Dùng webpack để sử dụng từ khóa import, export (ok)
  • [WEBPACK] Từ cơ bản đến nâng cao
  • [WEBPACK] Tăng Tốc Độ và Tối Ưu Hoá Website Bằng CSS Sprites (ok)
  • ------------------------ End webpack ----------------------
  • How to convert unordered list into nicely styled <select> dropdown using jquery? (ok)
  • 😆Lazy loading images using event handlers 1
  • 😄Layload ajax && background 2
  • jQuery Lazy 3
  • jQuery lazyload 4
  • Config lazySizesConfig lazysizes.min.js lazysizes(ok)
  • Lazy loading images using event handlers (ok)
  • GIỚI THIỆU THƯ VIỆN LAZYSIZES.JS ĐỂ LAZY LOAD ẢNH (PHẦN 1)
  • GIỚI THIỆU THƯ VIỆN LAZYSIZES.JS ĐỂ LAZY LOAD ẢNH (PHẦN 2)
  • GIỚI THIỆU THƯ VIỆN LAZYSIZES.JS ĐỂ LAZY LOAD ẢNH (PHẦN 3)
  • Native lazy-loading for the web (ok)
  • Tầm quan trọng của thuộc tính sizes, srcset trong thẻ img (ok)
  • Thực hành lazysizes.min.js
  • Check image img exits vieclam123.vn (ok)
  • Nestable - Drag & drop hierarchical list with mouse and touch compatibility (ok)
  • Cấu hình tawk chat web500.vn ( ok)
  • Cùng tìm hiểu plugin Jquery Validation
  • Tìm hiểu về Jquery Validation (Phần 1) (ok)
  • Tìm hiểu về Jquery Validation (Phần 2) (ok)
  • Tìm hiểu về hộp thoại Sweet alert 2
  • Multi-table,Multi table (ok)
  • SweetAlert2 getHtmlContainer (ok)
  • AJAX request preConfirm (ok)
  • sử dụng php kết hợp Sweetalert2 (ok)
  • Một ví dụ tuyệt vời Ajax SweetAlert for Live Data Deleting Rows in with PHP~MySQL~Ajax (ok)
  • SweetAlert makes popup messages easy and pretty (page learn) (kiể cũ)
  • sweetalert bản chuẩn (ok)
  • AJAX requests (ok)
  • sweetalert2 bản chuẩn (ok) cái này dùng hay hơn sweetalert (ok)
  • Toast (ok)
  • Email (ok)
  • jQuery trigger() Method
  • jQuery one() Method (ok)
Powered by GitBook

Navigation

  • Lionel

@Copyright 2023

On this page
  • The schema definition language
  • Supported types

[GRAPHQL] Schema basics (ok)

https://www.apollographql.com/docs/apollo-server/schema/schema/

Previous[GRAPHQL] Get started with Apollo Server (ok)Next[GRAPHQL] Subscriptions (ok)

Last updated 4 years ago

Máy chủ GraphQL của bạn sử dụng một lược đồ để mô tả hình dạng của biểu đồ dữ liệu của bạn. Lược đồ này xác định hệ thống phân cấp của các loại với các trường được điền từ các kho dữ liệu back-end của bạn. Lược đồ cũng chỉ định chính xác những truy vấn và đột biến nào có sẵn để khách hàng thực thi trên biểu đồ dữ liệu của bạn.

Bài viết này mô tả các khối xây dựng cơ bản của một lược đồ và cách tạo một lược đồ cho máy chủ GraphQL của bạn.

The GraphQL specification includes a human-readable schema definition language (or SDL) that you use to define your schema and store it as a string.

Đặc tả GraphQL bao gồm ngôn ngữ định nghĩa giản đồ có thể đọc được (hoặc SDL) mà bạn sử dụng để xác định lược đồ của mình và lưu trữ nó dưới dạng chuỗi.

Here's a short example schema that defines two object types: Book and Author:

type Book {
  title: String
  author: Author
}

type Author {
  name: String
  books: [Book]
}

Một lược đồ xác định một tập hợp các kiểu và mối quan hệ giữa các kiểu đó. Trong lược đồ ví dụ ở trên, mọi Sách đều có một tác giả và mọi Tác giả đều có một danh sách sách. Bằng cách xác định các mối quan hệ kiểu này trong một lược đồ thống nhất, chúng tôi cho phép các nhà phát triển khách hàng xem chính xác dữ liệu nào có sẵn và yêu cầu một tập hợp con cụ thể của dữ liệu đó với một truy vấn được tối ưu hóa.

Lưu ý rằng lược đồ không chịu trách nhiệm xác định dữ liệu đến từ đâu hoặc cách nó được lưu trữ. Nó hoàn toàn là bất khả tri thực hiện.

Every type definition in a GraphQL schema belongs to one of the following categories:

Kiểu vô hướng tương tự như kiểu nguyên thủy trong ngôn ngữ lập trình yêu thích của bạn. Họ luôn giải quyết dữ liệu cụ thể.

GraphQL's default scalar types are:

Int: Một số nguyên 32 bit có dấu
Float: Giá trị dấu phẩy động có độ chính xác kép đã ký
String: Một chuỗi ký tự UTF ‐ 8
Boolean: đúng hoặc sai
ID (được tuần tự hóa dưới dạng chuỗi): Một số nhận dạng duy nhất thường được sử dụng để tìm nạp lại một đối tượng hoặc làm khóa cho bộ đệm. Mặc dù nó được tuần tự hóa dưới dạng một Chuỗi, một ID không nhằm mục đích con người có thể đọc được.

Hầu hết các kiểu bạn xác định trong lược đồ GraphQL là kiểu đối tượng. Một kiểu đối tượng chứa một tập hợp các trường, mỗi trường có thể là một kiểu vô hướng hoặc một kiểu đối tượng khác.

Hai kiểu đối tượng có thể bao gồm nhau dưới dạng các trường, như trường hợp trong lược đồ ví dụ của chúng tôi trước đó:

type Book {
  title: String
  author: Author
}
type Author {
  name: String
  books: [Book]
}

Loại truy vấn xác định tất cả các điểm nhập cấp cao nhất cho các truy vấn mà khách hàng thực hiện dựa trên biểu đồ dữ liệu của bạn. Nó giống một kiểu đối tượng, nhưng tên của nó luôn là Query.

Mỗi trường của kiểu Truy vấn xác định tên và kiểu trả về của một điểm nhập khác nhau. Loại truy vấn cho lược đồ mẫu của chúng tôi có thể giống như sau:

type Query {
  books: [Book]
  authors: [Author]
}

This Query type defines two fields: books and authors. Each field returns a list of the corresponding type.

Với API dựa trên REST, sách và tác giả có thể sẽ được trả về bởi các điểm cuối khác nhau (ví dụ: / api / books và / api / author). Tính linh hoạt của GraphQL cho phép khách hàng truy vấn cả hai tài nguyên với một yêu cầu duy nhất.

Structuring a query

Khi khách hàng của bạn xây dựng các truy vấn để thực thi dựa trên biểu đồ dữ liệu của bạn, các truy vấn đó khớp với hình dạng của các loại đối tượng mà bạn xác định trong giản đồ của mình

query GetBooksAndAuthors {
  books {
    title
  }
  authors {
    name
  }
}

Our server would then respond to the query with results that match the query's structure, like so:

{
  "data": {
    "books": [
      {
        "title": "City of Glass"
      },
      ...
    ],
    "authors": [
      {
        "name": "Paul Auster"
      },
      ...
    ]
  }
}

Mặc dù có thể hữu ích trong một số trường hợp để tìm nạp hai danh sách riêng biệt này, nhưng khách hàng có thể thích tìm nạp một danh sách sách duy nhất, trong đó tác giả của mỗi cuốn sách được bao gồm trong kết quả.

Vì loại Sách của lược đồ của chúng tôi có trường tác giả thuộc loại Tác giả, thay vào đó, khách hàng có thể cấu trúc truy vấn của họ như vậy:

query GetBooks {
  books {
    title
    author {
      name
    }
  }
}

And once again, our server would respond with results that match the query's structure:

{
  "data": {
    "books": [
      {
        "title": "City of Glass",
        "author": {
          "name": "Paul Auster"
        }
      },
      ...
    ]
  }
}

Kiểu đột biến có cấu trúc và mục đích tương tự như kiểu Truy vấn. Trong khi kiểu Truy vấn xác định điểm vào cho các thao tác đọc, thì kiểu Đột biến xác định điểm vào cho các thao tác ghi.

Mỗi trường của kiểu Mutation xác định kiểu chữ ký và kiểu trả về của một điểm nhập khác nhau. Loại đột biến cho lược đồ ví dụ của chúng tôi có thể giống như sau:

type Mutation {
  addBook(title: String, author: String): Book
}

Loại đột biến này xác định một đột biến có sẵn duy nhất, addBook. Đột biến chấp nhận hai đối số (tiêu đề và tác giả) và trả về đối tượng Sách mới được tạo. Như bạn mong đợi, đối tượng Sách này tuân theo cấu trúc mà chúng tôi đã xác định trong giản đồ của mình.

Structuring a mutation

Giống như truy vấn, các đột biến phù hợp với cấu trúc của các định nghĩa loại lược đồ của bạn. Đột biến sau tạo một Sách mới và yêu cầu các trường nhất định của đối tượng đã tạo làm giá trị trả về:

mutation CreateBook {
  addBook(title: "Fox in Socks", author: "Dr. Seuss") {
    title
    author {
      name
    }
  }
}

Đối với các truy vấn, máy chủ của chúng tôi sẽ phản hồi đột biến này với kết quả phù hợp với cấu trúc của đột biến, như sau:

{
  "data": {
    "addBook": {
      "title": "Fox in Socks",
      "author": {
        "name": "Dr. Seuss"
      }
    }
  }
}

Một yêu cầu của khách hàng có thể bao gồm nhiều đột biến để thực thi. Để ngăn chặn điều kiện chủng tộc, các đột biến được thực hiện tuần tự theo thứ tự được liệt kê.

Kiểu đầu vào là kiểu đối tượng đặc biệt cho phép bạn truyền các đối tượng làm đối số cho các truy vấn và đột biến (trái ngược với việc chỉ truyền các kiểu vô hướng). Các kiểu đầu vào giúp giữ cho chữ ký hoạt động sạch sẽ, giống như cách chấp nhận một đối tượng tùy chọn duy nhất trong một hàm JavaScript có thể rõ ràng hơn việc thêm nhiều lần các đối số vào chữ ký của hàm.

Hãy xem xét đột biến này tạo ra một bài đăng trên blog:

type Mutation {
  createPost(title: String, body: String, mediaUrls: [String]): Post
}

Thay vì chấp nhận ba đối số, đột biến này có thể chấp nhận một loại đầu vào duy nhất bao gồm tất cả các trường này. Điều này rất hữu ích nếu chúng tôi quyết định chấp nhận một lập luận bổ sung trong tương lai, chẳng hạn như tác giả.

Định nghĩa của kiểu đầu vào tương tự như kiểu của đối tượng, nhưng nó sử dụng từ khóa đầu vào:

type Mutation {
  createPost(post: PostAndMediaInput): Post
}

input PostAndMediaInput {
  title: String
  body: String
  mediaUrls: [String]
}

Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc chuyển loại PostAndMediaInput xung quanh trong lược đồ của chúng tôi, nó còn cung cấp cơ sở để chú thích các trường với mô tả được hiển thị tự động bởi các công cụ hỗ trợ GraphQL:

input PostAndMediaInput {
  "A main title for the post"
  title: String
  "The text body of the post."
  body: String
  "A list of URLs to render in the post."
  mediaUrls: [String]
}

Các kiểu đầu vào đôi khi có thể hữu ích khi nhiều thao tác yêu cầu cùng một bộ thông tin chính xác, nhưng bạn nên sử dụng lại chúng một cách tiết kiệm. Các hoạt động cuối cùng có thể khác nhau trong tập hợp các đối số bắt buộc của chúng.

Không sử dụng cùng một loại đầu vào cho cả truy vấn và đột biến. Trong nhiều trường hợp, các đối số được yêu cầu cho một đột biến là tùy chọn cho một truy vấn tương ứng.

Một enum tương tự như một kiểu vô hướng, nhưng các giá trị pháp lý của nó được xác định trong lược đồ. Đây là một định nghĩa ví dụ:

enum AllowedColor {
  RED
  GREEN
  BLUE
}

Enums hữu ích nhất trong các tình huống mà người dùng phải chọn từ một danh sách các tùy chọn được chỉ định. Như một lợi ích bổ sung, enum đánh giá cao tính năng tự động hoàn thành trong các công cụ như Apollo Studio Explorer.

Một enum có thể xuất hiện ở bất kỳ nơi nào mà một đại lượng vô hướng hợp lệ (bao gồm dưới dạng một đối số trường), bởi vì chúng tuần tự hóa dưới dạng chuỗi:

type Query {
  favoriteColor: AllowedColor # enum return value
  avatar(borderColor: AllowedColor): String # enum argument
}

Sau đó, một truy vấn có thể trông như thế này:

query GetAvatar {
  avatar(borderColor: RED)
}

Internal values (advanced)

Đôi khi, một chương trình phụ trợ buộc một giá trị khác cho một enum trong nội bộ so với trong API công khai. Bạn có thể đặt giá trị bên trong tương ứng của từng giá trị enum trong bản đồ trình phân giải mà bạn cung cấp cho Máy chủ Apollo.

Tính năng này thường không bắt buộc trừ khi một thư viện khác trong ứng dụng của bạn yêu cầu các giá trị enum ở một dạng khác.

Ví dụ sau sử dụng mã hex màu cho mỗi giá trị bên trong của AllowedColor:

const resolvers = {
  AllowedColor: {
    RED: '#f00',
    GREEN: '#0f0',
    BLUE: '#00f',
  }
  // ...other resolver definitions...
};

Các giá trị nội bộ này hoàn toàn không thay đổi API công khai. Các trình phân giải của Máy chủ Apollo chấp nhận các giá trị này thay vì các giá trị lược đồ, như được hiển thị:

const resolvers = {
  AllowedColor: {
    RED: '#f00',
    GREEN: '#0f0',
    BLUE: '#00f',
  },
  Query: {
    favoriteColor: () => '#f00',
    avatar: (parent, args) => {
      // args.borderColor is '#f00', '#0f0', or '#00f'
    },
  }
};

Các kiểu nguyên thủy này bao gồm phần lớn các trường hợp sử dụng. Đối với các trường hợp sử dụng cụ thể hơn, bạn có thể tạo các loại

See .

See .

The schema definition language
Supported types
Scalar types
Object types
The Query type
The Mutation type
Input types
Enum types
Scalar types
vô hướng tùy chỉnh.
Object types
The Query type
The Mutation type
Learn more about designing mutations
The Subscription type
Subscriptions
Input types
Enum types
Union and interface types
Unions and interfaces